Xilanh thủy lực BETEX JLLC series, loại có đai ốc hãm tải, tác động 1 chiều, vỏ thép sơn phủ nitride. Áp suất làm việc max 700 bar. Đai ốc khóa tải, chống tụt tải khi có rò rỉ dầu, áp suất hệ thống bị tụt, hoặc giữ tải trong thời gian dài. Với tải trọng lớn nhất lên tới 1000 tấn, ứng dụng để nâng, hạ các vật thể có khối lượng cực lớn. Đặc biệt trong thi công cầu đường, công trường xây dựng nhà máy, đóng tàu, kiểm định.
Đai ốc hãm tải an toàn có chạy nhám, tăng độ ma sát, có thể dùng tay vặn được khi khóa tải. Kèm theo là thanh ty có ren đầu đề vặn, khi xả tải hoặc khóa chặt. Phần piston sẽ khác hoàn toàn các thiết kế khác của dòng xylanh thủy lực BETEX. Pitton của JLLC,được chạy ren, dạng ren vuông, được tôi cao tần, đảm bảo an toàn khi giữ tải và nâng cao tuổi thọ
Xilanh thủy lực loại có đai ốc hãm tải BETEX JLLC series
- Áp suất làm việc max 700 bar
- Tác động đơn, hồi về bằng tải.
- Đai ốc hãm để khóa giữ tải và an toàn nâng trong thời gian dài.
- Mạ crom để chống ăn mòn và giảm ma sát, vận hành trơn tru hơn.
- Đai ốc chặn để bảo vệ piston không tụt về.
- Đĩa chạn bảo vệ đầu piston, có rãnh chống trượt theo tiêu chuẩn.
- Khớp nối nhanh, đầu cái ren 3/8” NPT.
- Lòng xylanh bên trong được đánh bóng, bên ngoài được sơn phủ nitride đen
Tùy vào tải trọng, và hành trình mà sẽ có thiết kế tai xách khác nhau. Cụ thể các bạn có thể hình dung qua thiết kế bên dưới
Kích thước vật lý của xylanh JLLC Series
Model | Tải trọng ( tấn) | D | E | F | H | J | K | L | S |
JLLC 502 | 50 | 125 | 95 | Tr95x4 | 20 | 70 | 4 | 13 | 35 |
JLLC 506 | 50 | 125 | 95 | Tr95x4 | 20 | 70 | 4 | 13 | 35 |
JLLC 5010 | 50 | 125 | 95 | Tr95x4 | 20 | 70 | 4 | 13 | 35 |
JLLC 1002 | 100 | 165 | 130 | Tr130x4 | 32 | 70 | 4 | 13 | 45 |
JLLC 1006 | 100 | 165 | 130 | Tr130x4 | 32 | 70 | 4 | 13 | 45 |
JLLC 10010 | 100 | 165 | 130 | Tr130x4 | 32 | 70 | 4 | 13 | 45 |
JLLC 1502 | 150 | 205 | 160 | Tr160x6 | 49 | 125 | 4 | 25 | 45 |
JLLC 1506 | 150 | 205 | 160 | Tr160x6 | 49 | 125 | 4 | 25 | 45 |
JLLC 15012 | 150 | 205 | 160 | Tr160x6 | 49 | 125 | 4 | 25 | 45 |
JLLC 2002 | 200 | 235 | 185 | Tr185x6 | 52 | 125 | 4 | 25 | 50 |
JLLC 2006 | 200 | 235 | 185 | Tr185x6 | 52 | 125 | 4 | 25 | 50 |
JLLC 20012 | 200 | 235 | 185 | Tr185x6 | 52 | 125 | 4 | 25 | 50 |
JLLC 3002 | 300 | 305 | 235 | Tr235x6 | 62 | 160 | 5 | 25 | 60 |
JLLC 3006 | 300 | 305 | 235 | Tr235x6 | 62 | 160 | 5 | 25 | 60 |
JLLC 30012 | 300 | 305 | 235 | Tr235x6 | 62 | 160 | 5 | 25 | 60 |
JLLC 4002 | 400 | 355 | 265 | Tr265x6 | 76 | 160 | 5 | 25 | 70 |
JLLC 4006 | 400 | 355 | 265 | Tr265x6 | 76 | 160 | 5 | 25 | 70 |
JLLC 40012 | 400 | 355 | 265 | Tr265x6 | 76 | 160 | 5 | 25 | 70 |
JLLC 5002 | 500 | 395 | 300 | Tr300x6 | 81 | 180 | 5 | 25 | 80 |
JLLC 5006 | 500 | 395 | 300 | Tr300x6 | 81 | 180 | 5 | 25 | 80 |
JLLC 50012 | 500 | 395 | 300 | Tr300x6 | 81 | 180 | 5 | 25 | 80 |
JLLC 6002 | 600 | 425 | 330 | Tr330x6 | 89 | 195 | 5 | 25 | 85 |
JLLC 6006 | 600 | 425 | 330 | Tr330x6 | 89 | 195 | 5 | 25 | 85 |
JLLC 60012 | 600 | 425 | 330 | Tr330x6 | 89 | 195 | 5 | 25 | 85 |
JLLC 8002 | 800 | 505 | 390 | Tr390x6 | 105 | 225 | 5 | 25 | 100 |
JLLC 8006 | 800 | 505 | 390 | Tr390x6 | 105 | 225 | 5 | 25 | 100 |
JLLC 80012 | 800 | 505 | 390 | Tr390x6 | 105 | 225 | 5 | 25 | 100 |
JLLC 10002 | 1000 | 555 | 430 | Tr430x6 | 108 | 250 | 5 | 25 | 110 |
JLLC 10006 | 1000 | 555 | 430 | Tr430x6 | 108 | 250 | 5 | 25 | 110 |
JLLC 100012 | 1000 | 555 | 430 | Tr430x6 | 108 | 250 | 5 | 25 | 110 |
Ngoài ra để mở rộng ứng dụng, cho xylanh thủy lực có đai ốc hãm tải JLLC BETEX. Nhà sản xuất đã thiết kế các phụ kiện để đáp ứng nhu cầu sử dụng. Đó là, phần đĩa chặn bảo vệ trên đầu piston, được lắp ghép với một góc nghiêng. Thuận tiện để nâng các vật thể không có mặt tiếp xúc đồng phẳng.
Để vận hành được xylanh JLLC, cần có một bộ nguồn thủy lực, với áp suất tương ứng 700 bar, Bơm có thể loại dẫn động bằng điện, bơm tay, hoặc bơm dẫn động bằng khí nén. Điều kiện cần là áp suất và dung tích dầu để cấp đủ cho xylanh
Model | J1 mm | K1 mm | Type |
JLLC 502 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC 506 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC 5010 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC 1002 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC 1006 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC 10010 | 70 | 24 | TSA-100 |
JLLC 1502 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC 1506 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC 15012 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC 2002 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC 2006 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC 20012 | 125 | 20 | TSA-200 |
JLLC 3002 | 195 | 75 | TSA-300 |
JLLC 3006 | 195 | 75 | TSA-300 |
JLLC 30012 | 195 | 75 | TSA-300 |
JLLC 4002 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC 4006 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC 40012 | 225 | 85 | TSA-400 |
JLLC 5002 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC 5006 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC 50012 | 250 | 90 | TSA-500 |
JLLC 6002 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC 6006 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC 60012 | 275 | 95 | TSA-600 |
JLLC 8002 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC 8006 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC 80012 | 320 | 120 | TSA-800 |
JLLC 10002 | 360 | 135 | TSA-1000 |
JLLC 10006 | 360 | 135 | TSA-1000 |
JLLC 100012 | 360 | 135 | TSA-1000 |
Mã sp | Giá | Mua | Tải trọng max | Hành trình max | Dung tích dầu |
---|---|---|---|---|---|
JLLC 100012 | Liên hệ | 1000 tấn | 300mm | 43544 ml | |
JLLC 10006 | Liên hệ | 1000 tấn | 150mm | 21772 ml | |
JLLC 10002 | Liên hệ | 1000 tấn | 50mm | 7257 ml | |
JLLC 80012 | Liên hệ | 800 tấn | 300mm | 35820 ml | |
JLLC 8006 | Liên hệ | 800 tấn | 150mm | 17910 ml | |
JLLC 8002 | Liên hệ | 800 tấn | 50mm | 5970 ml | |
JLLC 60012 | Liên hệ | 600 tấn | 300mm | 25646 ml | |
JLLC 6006 | Liên hệ | 600 tấn | 150mm | 12823 ml | |
JLLC 6002 | Liên hệ | 600 tấn | 50mm | 4274 ml | |
JLLC 50012 | Liên hệ | 500 tấn | 300mm | 21195 ml | |
JLLC 5006 | Liên hệ | 500 tấn | 150mm | 10597.5 ml | |
JLLC 5002 | Liên hệ | 500 tấn | 50mm | 3532.5 ml | |
JLLC 40012 | Liên hệ | 400 tấn | 300mm | 16530 ml | |
JLLC 4006 | Liên hệ | 400 tấn | 150mm | 8265 ml | |
JLLC 4002 | Liên hệ | 400 tấn | 50mm | 2755 ml | |
JLLC 30012 | Liên hệ | 300 tấn | 300mm | 13005 ml | |
JLLC 3006 | Liên hệ | 300 tấn | 150mm | 6502.5 ml | |
JLLC 3002 | Liên hệ | 300 tấn | 50mm | 2167.5 ml | |
JLLC 20012 | Liên hệ | 200 tấn | 300mm | 8070 ml | |
JLLC 2006 | Liên hệ | 200 tấn | 150mm | 4035 ml | |
JLLC 2002 | Liên hệ | 200 tấn | 300mm | 1345 ml | |
JLLC 15012 | Liên hệ | 150 tấn | 300mm | 6030 ml | |
JLLC 1506 | Liên hệ | 150 tấn | 150mm | 3015 ml | |
JLLC 1502 | Liên hệ | 150 tấn | 50mm | 1005 ml | |
JLLC 10010 | Liên hệ | 100 tấn | 250mm | 3325 ml | |
JLLC 1006 | Liên hệ | 100 tấn | 150mm | 1995 ml | |
JLLC 1002 | Liên hệ | 100 tấn | 50mm | 665 ml | |
JLLC 5010 | Liên hệ | 50 tấn | 250mm | 1772.5 ml | |
JLLC 506 | Liên hệ | 50 tấn | 150mm | 1063.5 ml | |
JLLC 502 | Liên hệ | 50 tấn | 50mm | 354.5 ml |